Báo giá đổ bê tông
Cập nhật: 2/1/2021 | 1:30:50 PM
Đơn giá đổ bê tông sàn, móng. Cam kết thực hiện quy trình đổ bê tông đúng kỹ thuật, chất lượng, thi công nhanh chóng, Giá đổ bê tông tươi, bê tông thủ công
Báo đơn giá đổ bê tông móng, dầm, sàn, mái nhà cao tầng.
MÁC BÊ TÔNG |
Đơn giá đổ bê tông (VNĐ/m3) |
GHI CHÚ |
---|---|---|
Bê tông Mác 100 |
1.010.000 |
Tiêu chuẩn Việt Nam, 28 ngày đạt cường độ |
Bê tông Mác 150 |
1.060.000 |
Tiêu chuẩn Việt Nam, 28 ngày đạt cường độ |
Bê tông Mác 200 |
1.110.000 |
Tiêu chuẩn Việt Nam, 28 ngày đạt cường độ |
Bê tông Mác 250 | 1.170.000 | Tiêu chuẩn Việt Nam, 28 ngày đạt cường độ |
Bê tông Mác 300 | 1.230.000 | Tiêu chuẩn Việt Nam, 28 ngày đạt cường độ |
Bê tông Mác 350 | 1.290.000 | Tiêu chuẩn Việt Nam, 28 ngày đạt cường độ |
Bê tông Mác 400 | 1.360.000 | Tiêu chuẩn Việt Nam, 28 ngày đạt cường độ |
Bê tông Mác 450 | 1.430.000 | Tiêu chuẩn Việt Nam, 28 ngày đạt cường độ |
Bê tông Mác 500 | 1.500.000 | Tiêu chuẩn Việt Nam, 28 ngày đạt cường độ |
- Nếu phát sinh tăng cấp độ sụt lên thêm mỗi 20mm thì đơn giá trên cộng thêm 20.000 đồng/m3.
- Nếu giá nguyên liệu, nhiên liệu trên thị trường biến động thì đơn giá bê tông sẽ được điều chỉnh và được hai Bên thống nhất bằng phụ lục hợp đồng.
- Nếu sử dụng phụ gia, đơn giá được cộng thêm vào giá bê tông:
STT |
TÊN, QUY CÁCH PHỤ GIA |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/m3) |
01 |
Phụ gia 04 ngày đạt 90% mác thiết kế |
M3 |
125.000 |
02 |
Phụ gia 07 ngày đạt 90% mác thiết kế |
M3 |
70.000 |
03 |
Phụ gia 14 ngày đạt 90% mác thiết kế |
M3 |
55.000 |
04 |
Phụ gia chống thấm B6 |
M3 |
75.000 |
05 |
Phụ gia chống thấm B8 |
M3 |
85.000 |
06 |
Phụ gia chống thấm B10 |
M3 |
95.000 |
- Đơn giá bơm bê tông
Loại |
DIỄN GIẢI |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M3) Bơm cho mẻ đổ có KL > 27m3 |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/lần) Bơm cho mẻ đổ có KL < 27m3 |
---|---|---|---|
Bơm cao tầng ( Bơm ngang) |
Bơm từ móng đến sàn 5 |
85.000 |
2.500.000 |
Từ sàn 6 đến sàn 10 |
95.000 |
2.800.000 |
|
Từ sàn 11 đến sàn 15 |
105.000 |
3.200.000 |
|
Từ sàn 16 đến sàn 20 |
115.000 |
3.500.000 |
|
Từ sàn 21 đến sàn 25 |
125.000 |
3.800.000 |
|
Từ sàn 26 đến sàn 30 |
135.000 |
4.100.000 |
|
Từ sàn 31 trở lên |
Giá thương lượng |
Vách, thang máy, cột, đà < 35m3 |
|
1.000.000 |
Vách, thang máy, cột, đà > 40m3 |
15.000 |
|
Thời gian cho 1 ca bơm < 4h là 1 ca bơm, nếu thời gian bơm > 4h và khối lượng < 27m3 thì được tính là 2 ca bơm. |
||
Khi xe bơm đến công trình đậu 1 lần và dời bơm 1 lần thì ký 2 ca bơm, mỗi hạng mục ký phiếu bơm riêng, các phiếu bơm không cộng dồn khối lượng. Khối lượng ghi trên phiếu bơm là khối lượng thực tế, bên cho thuê bơm dựa vào phiếu bơm để tính thành tiền, cách tính thành tiền được áp dụng theo bảng giá trên. |
||
Ca chờ, ca hoãn : khi xe bơm đã chờ trong khoảng thời gian 4h tính từ thời điểm xe bơm đến công trình: 2.000.000đ. |
- Trường hợp thực hiện khối lượng bê tông cho mỗi lần đổ nhỏ lẻ, đơn giá trên sẽ được cộng thêm:
- Khối lượng cung cấp 01 đợt < 2m3cộng them: 500.000đ /đợt.
- Khối lượng cung cấp 2m3 < 01 đợt < 3m3 cộng thêm: 350.000đ /đợt.
- Khối lượng cung cấp 3m3 < 01 đợt < 4m3 cộng: 300.000 đ/đợt.
Cách tra bảng sức chịu tải của đất nền
Cập nhật: 9/3/2023 | 6:50:12 AM
Sức chịu tải đất nền chính là yếu tố quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và độ bền vững của cả một công trình. Vậy bạn đã biết độ chịu tải là gì? Độ chịu tải trên đất nền bao nhiêu là hợp lý? Sau đây mình sẽ giúp các bạn tham khảo...
Đơn giá xây dựng nhà xưởng khung thép 2022 - VMSTEEL
Cập nhật: 9/2/2022 | 8:39:09 PM
Đơn giá thi công xây dựng nhà xưởng là một trong những vấn đề được các chủ đầu tư quan tâm hàng đầu khi quyết định đầu tư. Bài viết sau đây mô tả đớn giá xây dựng nhà xưởng và các yếu tố ảnh hưởng tới đơn giá xây dựng và đơn giá tham khảo để...
Bảng giá Bulong neo (bulong móng) 2020 cập nhật mới nhất
Cập nhật: 9/2/2022 | 8:28:07 PM
Bulong neo hay bulong móng là một chi tiết quan trọng dùng để cố định các kết cấu, đặc biệt là kết cấu thép, gắn chặt vào xi măng.Nó được sử dụng nhiều trong thi công hệ thống điện, trạm biến áp, hệ thống nhà xưởng, nhà máy, nhà thép kết cấu....
Bảng tra thép hình I-H-U-V-L
Cập nhật: 5/10/2020 | 12:00:00 AM
Bảng tra thép hình I, H, U, V, L. ra về kích thước , tra khối lượng, tra diện tích và các đặc trưng hình học, Mô men quán tính, bán kính quán tính, mô men kháng uốn của các chủng loại thép hình